Cách chia thể Te (Vて), Ta(Vた), Nai(Vない), Ru(Vる) trong tiếng Nhật

47
53



Cách chia thể Te (Vて), Ta(Vた), Nai(Vない), Ru(Vる) trong tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề SUSHI
Từ vựng chủ đề đồ uống
Từ vựng chủ đề rau quả
Từ vựng chủ đề căn phòng
Từ vựng chủ đề hoa quả
Từ vựng chủ đề chào hỏi
Từ vựng chủ đề sushi
Từ vựng chủ đề quần áo

Học nhanh bảng chữ cái Hiragana.

Học cách phát âm trong tiếng Nhật.

Học về trường âm – âm ngắt – biến âm – âm ghép.

Học nhanh bảng chữ cái Katakana.

Học số đếm trong tiếng Nhật

Học cách đếm trong tiếng Nhật, mẹo nhớ biến âm nhanh.

Học Kanji số đếm trong tiếng Nhật

Học cách nói gia đình, màu sắc trong tiếng Nhật.

Cách dùng trợ từ を、が、に、で、も、は、へ trong tiếng Nhật N5

NGỮ PHÁP
Bài 1
Bài 2+3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Bài 8
Bài 9
Bài 10
Bài 11
Bài 12
Bài 13
Bài 14
Bài 15
Bài 16
Bài 17
Bài 18
Bài 19
Bài 20
Bài 21
Bài 22
Bài 23
Bài 24
Bài 25
Bài 26
Bài 27
Bài 28
Bài 29
Bài 30
Bài 31
Bài 32
Bài 33
Bài 34
Bài 35
Bài 36
Bài 37
Bài 38
Bài 39
Bài 40
Bài 41
Bài 42
Bài 43
Bài 44
Bài 45

Nguồn: https://brilliant-learning.com/

Xem thêm bài viết khác: https://brilliant-learning.com/hoc-tieng-nhat/

47 COMMENTS

  1. Thầy ơi. Dịch dùm em câu này được không. Xã Nghi mỹ. Huyện nghi lộc. Tỉnh nghệ an. Em cảm ơn ạ

  2. Cảm ơn ad nhiều cách dạy hay và khả nang truyền đạt tốt. Mong ad có nhiều video hơn để mọi người học hỏi

  3. Nếu động từ ở dạng phủ định thì cách chia về thể て sẽ như thế nào vậy thầy?
    Vd: いきません chuyển sang thể て sẽ như thế nào ạ?

  4. Rất bổ ích ạ. Con cám mơn Thầy đã bỏ công sức và thời gian để làm điều này ạ!

  5. Bài của thầy rất bổ ich và bài hát rất dễ thuộc.Vì thứ 6 ngày 17 tháng 8/2018 em thi giữa học kì S1.

  6. Thức dậy. Ở nhà.. Đi tắm mặc quần Áo. Vay mượn. Đủ tiền. Xuống xe có thể nhìn thấy tin tưởng không rơi

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here