Học tiếng Nhật sơ cấp N5 Online – Bài 2 Giáo Trình Minnano Nihongo

36
49



Học tiếng Nhật sơ cấp N5 Online – Bài 2 Giáo Trình Minnano Nihongo
Tutorial bài học Day tiếng Nhật, tiếng nhật giao tiếp trình độ sơ cấp N5 đến N4, N3 Online Giáo Trình MINNANO NIHONGO 1 cấp tốc tại Ngoại Ngữ TOMATO. Chúc các bạn có 1 khóa học bổ ích !
Đăng ký kênh để theo dõi các bài học tiếp theo nhé !

Xem danh sách bài học tiếng Nhật tại đây:
#hoctiengnhat #tiengnhat #tiengnhatgiaotiep
—————————————————————-

Đăng ký học Online qua video tại Tomatoonline.edu.vn hoặc
Tel: 02256572222 – 02256280123 – 0934222620

Nguồn: https://brilliant-learning.com/

Xem thêm bài viết khác: https://brilliant-learning.com/hoc-tieng-nhat/

36 COMMENTS

  1. Co oi em vua moi mua bo sach phía Ben trung tam a co may chu Kanji la kg biet đọc a co oi chua ghép 3 chu nay đọc sau a MA I KU trong bang chu cai katagana đọc sau a

  2. 1: từ vựng
    これ: cái này
    それ: cái đó
    あれ: cái kia
    この〜: này (đi cùng với một danh từ)
    その〜: đó (đi cùng với một danh từ)
    あの〜: kia (đi cùng với một danh từ)
    まん: quyển sách
    じしょ: từ điển
    ざっし: tạp chí
    しんぶん: tờ báo
    ノート: quyển vở
    てちょう: quyển sổ tay
    めいし: danh thiếp
    えんぴつ: bút chì
    かき: chìa khóa
    とけい: đồng hồ
    かさ: cái ô
    かばん: túi
    つくえ: bàn
    いす: ghế
    なん: cái gì?(đại từ nghi vấn)
    ボールペン: bút bi
    カセットテープ: băng kéc séc
    テープレコーダー: máy ghi âm
    コンピューター: . máy tính
    チョコレート: sô cô la
    コーヒ: cà phê
    えいご: tiếng anh
    にほんご: tiếng Nhật
    〜ご: Tiếng
    そう: vậy à
    ちがいます: không phải/sai rồi
    そうですか?: Vậy sao?

    2. Ngữ pháp
    1
    これはまんです。đây là quyển sách
    その〜
    あれ〜
    この このほん : quyển sách này
    その〜
    あの〜

    2
    そうです : đúng vậy
    そうじゃありません: không phải vậy

    Đây là quyển sách phải không?
    これはめいしですか?
    Đúng vậy
    + そうです。
    Không, không phải
    – いいう,じゃありません
    ちがいます。

    3
    Câu 1 か câu 2 か?

    Cái này là シ hay ツ vậy?
    これはシですか,ツですか?

    Cái đó là bút bi hay bút chì vậy?
    それはポーフペンですか,エンぴっですか?

    Cái đó là bút bi
    [それは]ポーフペンです。

    4
    Danh từ 1 の danh từ 2

    Bút chì của tôi
    わたしのエンぴつです。

    Cái này là sách của chị sato
    これすさとうさんのほんです。

    Sách này là của chị sato
    このほんはさとうさんのです。

  3. Không có nhu cầu nhưng mình rất thích ngoại ngữ nên vào tìm hiểu học,cô giáo dẽ thương dạy rất dễ hiểu

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here