Hướng dẫn cách đếm tiếng Nhật cơ bản: Số đếm, đếm đồ vật, đếm tiền

11
49



Hướng dẫn cách đếm tiếng Nhật cơ bản: Số đếm, đếm đồ vật, đếm tiền

Số đếm tiếng nhật là một trong nững trở ngại khó khăn nhất của người học tiếng Nhật. Vì nó rất nhiều thứ cần phải nhớ mà lại rất dễ quên.Thấu hiểu điều này Riki tổng hợp giúp bạn học thuộc các cách nhớ số đếm tiếng Nhật này qua bài viết.

I. SỐ ĐẾM TIẾNG NHẬT CƠ BẢN TỪ 1-100
a,Cách đếm số tiếng nhật hàng đơn vị 1-10
0 :  ゼロ、れい

1 : いち

2 : に

3 : さん

4 : よん、よ、し

5 : ご

6 : ろく

7 : なな、しち

8 : はち

9 : きゅう、く

10 : じゅう
Khi nói đến các số 2 chữ số trơ lên thi mình chỉ cách tách như 1 phép toán và không quan tâm đến dấu + hày dấu x mà chỉ cần đọc lần lượt các số đã tách.

II. SỐ ĐẾM TIẾNG NHẬT CƠ BẢN 3 CHỮ SỐ

Tiếp theo chúng ta bắt đầu sang các chữ số có 3 chữ số nhé.

Chú ý: vì SỐ 100 người Việt Nam đọc là 1 trăm và đọc trong tiếng Nhật là ひゃく chứ không đọc là mười mười nên sẽ không tách thành 10 x 10 nên không đọc là じゅうじゅう

Và…
Từ số 200 đến 900 ta sẽ làm phép tách là 2 x 100 đến 9 x 100 và đọc theo quy tắc giống quy tắc đọc của các số có 2 chữ số.
100 :  ひゃく

200 : にひゃく

300 : さんびゃく

400 : よんひゃく

500 : ごひゃく

600 : ろっぴゃく

700 : ななひゃく

800 : はっぴゃく

900 : きゅうひゃく

Chú ý các số đặc biệt 300, 600, 800

III. CÁCH ĐẾM SỐ ĐẾM TIẾNG NHẬT 4 CHỮ SỐ

1000 : せん (いっせん)

2000 : にせん

3000 : さんぜん

4000 : よんせん

5000 : ごせん

6000 : ろくせん

7000 : ななせん

8000 : はっせん

9000 : きゅうせん

Nguồn: https://brilliant-learning.com/

Xem thêm bài viết khác: https://brilliant-learning.com/hoc-tieng-nhat/

11 COMMENTS

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here