[SEEMILE II, TIẾNG HÀN SƠ CẤP] 7.kính ngữ trong tiếng hàn 어디에 계십니까?

28
51



Our Channel
ất cả nội dung của ứng dụng SEEMILE là miễn phí (cần xem quảng cáo). Nếu bạn mua vé SEEMILE Free Pass thì có thể sử dụng tất cả nội dung của lớp hoạt hình và lớp video mà không cần phải xem quảng cáo.
“SEEMILE học tiếng Hàn” Android app iPhone app

[SEEMILE I, TIẾNG HÀN NHẬP MÔN] Bài giảng pdf bài giảng
1. NGUYÊN M, Đọc tiếng Hàn, 한국어 모음
2. PHỤ M, Đọc tiếng Hàn, 한국어 자음
3.bảng chữ cái Hàn Quốc – PHỤ M DƯỚI
4.GIỚI THIỆU BẢN TH N 자기 소개
5.Đ Y LÀ CÁI GÌ? 이것은 무엇입니까?
6.Đ Y LÀ CÁI DAU? 여기가 어디입니까?
7.PHÒNG TÔI Ở TẦNG 3 제 방은 3층에 있습니다.
8.ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG HÀN 한국어 동사
9.TÔI ĐẾN TRƯỜNG LÚC 9H SÁNG 9시에 학교에 갑니다.
10.ĐỘNG/ TÍNH TỪ TRONG TIẾNG HÀN (2) 한국어 동사 2
11. CÁI NÀY BAO NHIÊU TIỀN? 얼마예요?
12. THỜI GIAN 시간
13. CÁC MỐI QUAN HỆ 관계
14. CUỐI TUẦN NÀY BẠN SẼ LÀM GÌ? 이번 주말에 뭘 할 거예요?
15. ÔN TẬP TỔNG HỢP 종합연습

[SEEMILE II, TIẾNG HÀN SƠ CẤP] Bài giảng pdf bài
1. Hàn Quốc em gái thông minh xinh đẹp 여동생은 예쁘고 똑똑해요.
2. vì dậy muộn nên tôi đã đi học muộn (vì ….nên….)늦게 일어나서 지각했어요.
3. tặng quà cho thầy cô giáo 선생님께 선물을 드립니다.
4. muốn làm gì đó 동생한테 시계를 사고 싶었어요.
5. đến cửa hàng sách 제 책을 사러 서점에 가요.
6. làm ơn mở dùm tôi cái cửa sổ 창문을 열어 주세요.
7. kính ngữ trong tiếng hàn 어디에 계십니까?
8.hãy dữ gìn sức khỏe 건강 조심하세요.
9.vì cảm cúm nên đã đến bệnh viện (vì ….. nên…..) 감기 때문에 병원에 갔어요.
10.dự định làm gì đó 경주에 가려고 해요.
11. tiếng hàn khó nhưng thú vị 한국어는 어렵지만 재미있어요.
12. sẽ làm gì đó 내가 도와 줄게요.
13.kể cả trời mưa vẫn đi ra ngoài 비가 와도 나가야 돼요.
14. thấy cái túi rất xinh 예쁜 가방을 봤어요.

[SEEMILE III, Vui học hội thoại tiếng] Bài giảng pdf bài

[SEEMILE TOPIK, Kiểm tra trình độ tiếng Hàn]

The “seemile Team” also released app to learn Chinese (Mandarin).
→ “SEEMILE Tiếng Trung” app android
→ “SEEMILE Tiếng Trung” iPhone(iPad) app

Nguồn: https://brilliant-learning.com/

Xem thêm bài viết khác: https://brilliant-learning.com/hoc-tieng-han/

28 COMMENTS

  1. 봄에 설락산이 아름다워요
    Nui solracsan thi rat dep vao mua xuan
    우리 어머니는 아름다우십니다/아름다우세요
    Me toi thi rat xinh

  2. 저는 선생님께 꽃을 드렸습니다
    Toi tang hoa cho co giao
    선생님이 학생들한테 사탕을 주셨어요
    Co giao cho keo hoc sinh

  3. 저는 돈이 많이 없습니다
    Toi ko co nhieu tien
    아버님은 돈이 많이 없으십니다
    Bo toi ko co nhieu tien
    하나씨는 밥을 먹습니다
    Hana an com
    할머니은 밥을/진지를드십니다
    Ba toi an com

  4. 선배님 내일 오후에 수업이 있으세요?
    A oi ngay mai vao buoi chieu a co lop hoc ko
    할아버지가 지금에 안 계셔요/계세요.
    Bay gio ong toi ko co o nha

  5. 선생님 발음이 좋아서 한국사람인 줄 알았어요..😅
    베트남어도 어렵지만 한국어도 어려울 거 같네요.😅
    열심히 공부합시다!!✌️😍

  6. Các bạn ơi mình mới học tiếng hàn nên thắc mắc k bt là các từ hàn quốc lm sao để bt nghĩa của chúng

  7. cô giáo nói cái ví dụ với cái chữ ghi trên bảng cứ sao ấy ít nhất cũng phải nói ngĩa ra chứ

  8. Bai nay co day kho hieu hon co giao ngay truoc e hoc.
    Duoi ton kinh noi nhu vay se de hieu hon
    Co받침+으 십니다/으십니까?
    Ko co+ 십니다/십니까?

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here